Từ điển Thiều Chửu
疚 - cứu
① Bệnh lâu. ||② Ðau lòng, lúc để tang gọi là tại cứu 在疚.

Từ điển Trần Văn Chánh
疚 - cứu
① Bệnh kinh niên; ② (văn) Đau khổ (trong lòng): 内疚于心 Trong lòng đau khổ; 使心疚 Khiến tôi đau khổ trong lòng; 在疚 Đau lòng lúc để tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
疚 - cứu
Bệnh lâu ngày không khỏi — Đau khổ. Chẳng hạn trong lúc để tang cha mẹ gọi là Tại cứu.


疚心 - cứu tâm || 在疚 - tại cứu ||